THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH
Kỳ báo cáo: trước khi đưa bất động sản, dự án bất động sản vào kinh doanh
1. Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Paragon Đại Phước
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Link tài liệu: Elyse
| I | THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN |
| 1 | Tên chủ đầu tư: Công ty TNHH Paragon Đại Phước |
| 2 | Mã số thuế: 0315398472 |
| 3 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: số 4315518365, chứng nhận lần đầu ngày 12/5/2008 (do UBND tỉnh Đồng Nai cấp), chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 26/6/2020, chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày 29/10/2024 (do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp) |
| 4 | Địa điểm thực hiện dự án: Xã Đại Phước, tỉnh Đồng Nai. |
| 5 | Quy mô dự án (ha): khoảng 45,4757 ha |
| 6 | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): |
| 7 | Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu ngày 12/5/2008. |
| 8 | Tiến độ dự án được duyệt từ 2008 đến 07/2027. |
| II | THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
| 1 | – Quyết định số 3032/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (cấp lần đầu: ngày 12/5/2008), điều chỉnh lần thứ nhất: ngày 21/10/2024 (điều chỉnh lần 1 theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020).- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4315518365, chứng nhận lần đầu ngày 12/5/2008 (do UBND tỉnh Đồng Nai cấp), chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày 29/10/2024 (do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp). |
| 2 | – Quyết định số 5510/QĐ.CT.UBT ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao quyền sử dụng đất cho Công ty Đầu tư phát triển xây dựng để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị du lịch sinh thái (cù lao Ông Cồn) tại xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch. |
| 3 | – Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 22/06/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phân khu 8 – giai đoạn 2 thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước, xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch.- Văn bản số 3010/SoXD-QLQH&PTĐT ngày 20/6/2025 của Sở Xây dựng về việc hiệu đính nội dung bản vẽ của đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Phân khu 8 – Giai đoạn 2 thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Đại Phước tại xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch. |
| 4 | Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản. |
| III | THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
| 1 | Văn bản số 2549/SoXD-QLHĐ&VLXD ngày 15/9/2025 của Sở Xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình nhà ở (333 căn), các khu công viên cây xanh và bãi đậu xe thuộc khu B và khu C thuộc dự án Khu biệt thự Đại Phước Paragon tại xã Đại Phước, tỉnh Đồng Nai. |
| 2 | Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng: không áp dụng |
| 3 | Thông báo khởi công xây dựng công trình số 39/2025/TBKC-PRG ngày 29/10/2025 của Công ty TNHH Paragon Đại Phước công trình công trình nhà ở (333 căn), các khu công viên cây xanh và bãi đậu xe thuộc khu B và khu C thuộc dự án Khu biệt thự Đại Phước Paragon tại xã Đại Phước, tỉnh Đồng Nai |
| 4 | Biên bản kiểm tra hiện trạng xây dựng của Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị xã Đại Phước. |
| 5 | Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở: không áp dụng. |
| 6 | Giấy tờ về quyền sử dụng đất:Khu C thuộc dự án Khu biệt thự Đại Phước Paragon gồm có 04 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (được đính kèm bản sao y theo thông báo này). |
| 7 | Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
| 8 | Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. (đang thực hiện) |
| 9 | Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có): không có. |
| 10 | Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh: không thế chấp. |
| 11 | Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng: không. |
| IV | THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf): không có |
| V | THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf): không có |
| VI | LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
| 1 | Doanh nghiệp Việt Nam |
| 2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| VII | DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Nếu có): Không có. |
| VIII | BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH |
| STT | Loại hình bất động sản | Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có)) | Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch) | Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch | ||||
| Số lượng (căn, phòng, lô) | Diện tích (m2) | Tiến độ triển khai xây dựng | Số lượng (căn, phòng, lô) | Diện tích (m2) | Số lượng (căn, phòng, lô) | Diện tích (m2) | ||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| 1 | BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở | |||||||
| 1.1 | NHÀ Ở THƯƠNG MẠI | |||||||
| 1.1.1 | Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) | 333 | 88.215 | Quý 4/2025 đến Quý 4/2027 | 132 | 36.025 | 132 | 36.025 |
| 1.1.2 | Chung cư | |||||||
| 1.1.3 | Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) | |||||||
| 1.2 | NHÀ Ở XÃ HỘI | |||||||
| 1.2.1 | Nhà ở riêng lẻ | |||||||
| 1.2.2 | Chung cư | |||||||
| 1.3 | NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP | |||||||
| Chung cư | ||||||||
| 2 | CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI | |||||||
| 2.1 | Văn phòng | |||||||
| 2.2 | Trung tâm thương mại | |||||||
| 2.3 | Văn phòng kết hợp lưu trú | |||||||
| 2.4 | Căn hộ lưu trú | |||||||
| 3 | BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH | |||||||
| 3.1 | Biệt thự du lịch | |||||||
| 3.2 | Căn hộ du lịch | |||||||
| 4 | BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP | |||||||
| 4.1 | Nhà xưởng sản xuất | |||||||
| 4.2 | Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) | |||||||
| 5 | CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC | |||||||
| 5.1 | Công trình y tế | |||||||
| 5.2 | Công trình giáo dục | |||||||
| 5.3 | Công trình văn hóa | |||||||
| 5.4 | Công trình thể dục thể thao | |||||||
| 5.5 | Công trình dịch vụ công cộng |
Nơi nhận:
Cập nhật thông tin chi tiết dự án tại: Elyse Island